danh nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ ŋiʔiə˧˥jan˧˥ ŋiə˧˩˨jan˧˧ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ ŋḭə˩˧ɟajŋ˧˥ ŋiə˧˩ɟajŋ˧˥˧ ŋḭə˨˨

Từ nguyên[sửa]

Nghĩa: ý nghĩa

Danh từ[sửa]

danh nghĩa

  1. Tư cách, cương vị.
    Tôi lấy danh nghĩa là người yêu chuộng văn nghệ, xin chúc mừng.
    Đại hội văn nghệ thành công (Hồ Chí Minh)
  2. Tên gọi không có thực quyền.
    Danh nghĩa là chủ tịch, nhưng thực ra không đảm đương công việc gì.

Tham khảo[sửa]