deaden

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdɛ.dᵊn/

Ngoại động từ[sửa]

deaden ngoại động từ /ˈdɛ.dᵊn/

  1. Làm giảm, làm dịu, làm nhẹ.
    to deaden a blow — làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn
    to deaden one's pain — làm giảm sự đau đớn
    to deaden the noise — làm giảm bớt tiếng ồn ào
  2. Làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng... ).
  3. Làm hả hơi (rượu... ).
  4. (+ to) Làm u mê; làm cho không có cảm giácđối với.

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

deaden nội động từ /ˈdɛ.dᵊn/

  1. Giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động).
  2. Hả hơi (rượu).
  3. U mê đi (giác quan).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]