demilitarise
Tiếng Anh[sửa]
Động từ[sửa]
demilitarise
- Phi quân sự hoá (một vùng).
Chia động từ[sửa]
demilitarise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "demilitarise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)