denizen
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈdɛ.nə.zən/
Danh từ[sửa]
denizen /ˈdɛ.nə.zən/
- Người ở, cư dân.
- Kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân).
- (Nghĩa bóng) Cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu.
- (Ngôn ngữ học) Từ vay mượn.
Ngoại động từ[sửa]
denizen ngoại động từ /ˈdɛ.nə.zən/
Tham khảo[sửa]
- "denizen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)