diện tích

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔn˨˩ tïk˧˥jiə̰ŋ˨˨ tḭ̈t˩˧jiəŋ˨˩˨ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiən˨˨ tïk˩˩ɟiə̰n˨˨ tïk˩˩ɟiə̰n˨˨ tḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

diện tích

  1. Bề mặt của ruộng, đất.
    Cấy xong toàn bộ diện tích.
    Mở rộng diện tích trồng hoa màu.
  2. Độ rộng hẹp của bề mặt nào đó.
    Diện tích hình thang.

Tham khảo[sửa]