diable

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

diable

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
diable
/djabl/
diables
/djabl/

diable /djabl/

  1. Quỷ.
  2. Đồ quỷ sứ.
    Cet enfant est un vrai diable — chú bé này thật là đồ quỷ sứ
  3. , chàng, người.
    Un pauvre diable — một gã nghèo khổ đáng thương
    Un grand diable — một người to lớn
  4. Cái quái gở, cái chết tiệt.
    Un diable d’homme — một con người quái gở
    Une diable d’affaire — một công việc chết tiệt
  5. Xe đẩy hàng (hai bánh thấp ở ga.. ).
  6. Hộp đầu quỷ (đồ chơi trẻ con, có lò xo bật).
  7. Lưới đánh cá trích.
    à la diable — tồi, bừa bãi, cẩu thả
    Être mis à la diable — ăn mặc cẩu thả
    aller au diable; aller à tous les diables; aller au diable vert — đi biệt tăm
    au diable — bỏ đi, quẳng đi, thôi không làm nữa
    au diable soit; le diable soit de — đồ chết giẫm
    Au diable soit le bavard! — đồ chết giẫm chỉ mới ba hoa!
    le diable voit de toi! — (mày là) đồ chết giẫm
    avoir des diables bleus — u sầu, buồn thảm
    avoir le diable au corps — hung hăng, không từ việc xấu nào+ hăng say; có nghị lực hơn người
    beauté du diable — vẻ đẹp của tuổi xuân
    brûler une chandelle au diable — xu nịnh kẻ quyền thế bỉ ổi
    ce serait bien le diable si... — thực là lạ lùng quá nếu...
    c’est le diable à confesser — đó là một chuyện khó vô cùng
    c’est le diable; c’est là le diable; voilà le diable — cái khó khăn là ở đó
    comme un diable; comme un beau diable; comme tous les diableg — nóng nảy lắm, hung dữ lắm
    courir comme St le diable vous emportait — chạy bán sống bán chết
    du diable; de tous les diables; de cinq cents diables — hết sức, quá sức
    Se donner un mal; de cinq cents diables — hết sức mất công
    du diable si — không thể ngờ là
    en diable — vô cùng
    Rigoureux en diable — vô cùng nghiêm khắc
    envoyer au diable; envoyer à tous les diables — (thân mật) tống cổ đi
    être au diable — ở biệt tăm ở đâu không biết
    être battu du diable — quần quật, không được nghỉ lúc nào
    être possédé du diable — bị quỷ ám, bị tình dục chi phối
    faire le diable; faire le diable à quatre — làm ồn quá, mất trật tự quá; nóng nảy quá
    le diable bat sa femme et marie sa fille — vừa mưa nắng ông cắng đánh nhau
    le diable chante la grand-messe — đồ giả đạo đức; nam mô một bồ dao găm
    le diable et son train — đồ đạc linh tinh bề bộn
    le diable s’en mêle — việc trở nên gay go
    loger le diable dans sa bourse — không có một xu dính túi
    ne craindre ni Dieu ni diable — trẻ không tha già không thương; trời vật cũng chẳng sợ
    ne croire ni à Dieu ni à diable — không tin gì cả
    quand le diable y serait; quand se serait le diable — dù khó khăn đến thế nào
    que le diable m’emporteXem emporter
    qui diable — kẻ quái nào
    Qui diable a pu vous dire cela? — kẻ quái nào đã có thể nói với anh điều đó?
    tirer le diable par la queue — vặt mũi không đủ đút miệng
    vendre son âme au diable — bán linh hồn cho quỷ, theo hùa bọn ác ôn

Thán từ[sửa]

diable /djabl/

  1. Quái nhỉ!, ừ nhỉ!
    Diable! c’est un peu cher — ừ nhỉ, hơi đắt một chút
    Que diable me veut il? — nó muốn tôi cái quái gì nhỉ?

Tham khảo[sửa]