dissipated
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈdɪ.sə.ˌpeɪ.təd/
Động từ[sửa]
dissipated
Chia động từ[sửa]
dissipate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ[sửa]
dissipated /ˈdɪ.sə.ˌpeɪ.təd/
- Bị xua tan, bị tiêu tan.
- Bị phung phí (tiền của).
- Bị tiêu mòn, bị uổng phí (nghị lực); tản mạn (sự chú ý... ).
- Chơi bời phóng đãng.
Tham khảo[sửa]
- "dissipated", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)