dragoon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]


Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /drə.ˈɡuːn/

Danh từ[sửa]

dragoon /drə.ˈɡuːn/

  1. (Quân sự) Kỵ binh.
  2. Người hung dữ.
  3. (Động vật học) Bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragon).

Ngoại động từ[sửa]

dragoon ngoại động từ /drə.ˈɡuːn/

  1. Đàn áp, khủng bố (bằng kỵ binh).
  2. Bức hiếp (ai phải làm gì).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]