du khách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 遊客. Trong đó: (“du”: đi chơi); (“khách”: người khách).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zu˧˧ xajk˧˥ju˧˥ kʰa̰t˩˧ju˧˧ kʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˧˥ xajk˩˩ɟu˧˥˧ xa̰jk˩˧

Danh từ[sửa]

du khách

  1. Khách đi chơi xa, khách du lịch.
    Mở rộng, nâng cấp các khách sạn để đón du khách ở các nơi đến.

Tham khảo[sửa]