dung môi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuŋ˧˧ moj˧˧juŋ˧˥ moj˧˥juŋ˧˧ moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˧˥ moj˧˥ɟuŋ˧˥˧ moj˧˥˧

Danh từ[sửa]

dung môi

  1. chất hóa học dùng để tách rửa một chất nào đó.
    Dung môi tẩy sơn móng tay.

Dịch[sửa]