dung nham

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuŋ˧˧ ɲaːm˧˧juŋ˧˥ ɲaːm˧˥juŋ˧˧ ɲaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˧˥ ɲaːm˧˥ɟuŋ˧˥˧ ɲaːm˧˥˧

Danh từ[sửa]

dung nham

  1. Đá nóng chảy từ núi lửa phun trào ra.
    Núi lửa phun trào dung nham dữ dội.