duy tân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwi˧˧ tən˧˧jwi˧˥ təŋ˧˥jwi˧˧ təŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwi˧˥ tən˧˥ɟwi˧˥˧ tən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

duy tân

  1. (Kết hợp hạn chế) . Cải cách theo cái mới (thường dùng để nói về những cuộc vận động cải cách tư sản cuối thời phong kiến ở một số nước Á Đông).
    Phong trào duy tân đầu thế kỉ XX ở Việt Nam.

Tham khảo[sửa]