enfance

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɑ̃.fɑ̃s/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
enfance
/ɑ̃.fɑ̃s/
enfances
/ɑ̃.fɑ̃s/

enfance gc /ɑ̃.fɑ̃s/

  1. Tuổi thơ ấu.
  2. Trẻ em.
    Protection de l’enfance — sự bảo vệ trẻ em
  3. Sự lẫn cẫn.
  4. Thời khai thủy, kỳ.
    L’enfance du monde — thời khai thủy của thế giới
    c’est l’enfance de l’art — (thân mật) đó là một điều sơ đẳng; đó là một điều dễ như bỡn.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]