extravagance

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪk.ˈstræ.vɪ.ɡənts/

Danh từ[sửa]

extravagance /ɪk.ˈstræ.vɪ.ɡənts/

  1. Tính quá mức, tính quá độ; tính quá cao (giá cả... ).
  2. Tính hay phung phí; sự tiêu pha phung phí.
  3. Hành động ngông cuồng; lời nói vô lý.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛk.stʁa.va.ɡɑ̃s/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
extravagance
/ɛk.stʁa.va.ɡɑ̃s/
extravagances
/ɛk.stʁa.va.ɡɑ̃s/

extravagance gc /ɛk.stʁa.va.ɡɑ̃s/

  1. Tính lố lăng, tính ngông cuồng.
    L’extravagance d’un projet — tính ngông cuồng của một dự kiến
  2. Việc lố lăng, lời lố lăng, việc ngông cuồng, lời ngông cuồng.
    Faire mille extravagances — làm hàng nghìn việc ngông cuồng

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]