fart

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈfɑːrt/

Danh từ[sửa]

fart /ˈfɑːrt/

  1. Đùi 0 rắm.

Nội động từ[sửa]

fart nội động từ /ˈfɑːrt/

  1. Chùi gháu.

Thành ngữ[sửa]

  • ['fɑ:ðə]

Tính từ[sửa]

fart (cấp so sánh của far) /ˈfɑːrt/

  1. Xa hơn; thêm hơn, hơn nữa.
    have you anything fart to say? — anh còn có gì nói thêm không?

Phó từ[sửa]

fart /ˈfɑːrt/

  1. Xa hơn; xa nữa; thêm hơn, hơn nữa.
  2. Ngoài ra, vả lại (bây giờ thường dùng further).

Thành ngữ[sửa]

  • I'll see you fart first: (Thông tục) Đừng hòng.

Ngoại động từ[sửa]

fart ngoại động từ /ˈfɑːrt/

  1. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) , (như) further.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Danh từ[sửa]

fart

  1. Mỡ bôi giày trượt tuyết.

Tham khảo[sửa]