framme

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Phó từ[sửa]

Cấp Biến tố
Thường framme
So sánh -
Cao fremst

framme

  1. Đàng trước, phía trước.
    Han satt langt framme i toget.
    Han gikk fremst i toget for å hente konduktøren.
    Nå er vi snart framme. — Chúng ta sắp tới nơi.
    Barnet er langt framme for sin alder. — Đứa trẻ khôn trước tuổi.
    først og fremst — Trước tiên, quan trọng hơn hết.
  2. Trước mặt, đằng trước, ở phía trước.
    Bøkene la framme.
    Maten stod framme.
    Dette spørsmålet har vært mye framme i det siste. — Vấn đề này đã được bàn đến nhiều trong thời gian gần đây.

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]