frihet

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít frihet friheta, friheten
Số nhiều friheter frihetene

frihet gđc

  1. Sự tự do, quyền tự do. Sự độc lập.
    Du har full frihet til å velge hva du vil.
    Landet fikk friheten igjen.
    Jeg tar meg den frihet å be om noe. — Xin mạn phép được yêu cầu việc gì.
    å ta seg friheter overfor noen — Làm, nói quá trớn với ai.
  2. Sự đặc miễn, miễn trừ.
    Vi ønsker frihet fra sult og nød.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]