fumée

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực fumées
/fy.me/
fumées
/fy.me/
Giống cái fumées
/fy.me/
fumées
/fy.me/

fumée gc /fy.me/

  1. Xem fumé

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
fumée
/fy.me/
fumées
/fy.me/

fumée gc /fy.me/

  1. Khói.
    La fumée d’une torche — khói đuốc
    Fumée de tabac — khói thuốc
  2. Hơi, hơi bốc.
    La fumée qui sort des narines d’un cheval — hơi bốc ra ở lỗ mũi ngựa
  3. Cái hư ảo.
    La fumée de la gloire — cái hư ảo của danh vọng
  4. Sự kích thích.
    Fumée de l’orgueil — sự kích thích của tính kiêu căng
  5. Phân của thú rừng.
    il n'y a pas de fumée sans feu — xem feu
    manger son pain à la fumée du rôt — khuây khoả bằng thú vui tưởng tượng
    noir de fumée — bồ hóng
    s’en aller en fumée — tan ra mây khói, tiêu tan hết
    se repaître de fumée — nuôi hy vọng hão huyền

Tham khảo[sửa]