fusée

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
fusée
/fy.ze/
fusées
/fy.ze/

fusée gc /fy.ze/

  1. Đầu trục bánh xe.
  2. Bánh côn (ở một số đồng hồ).
  3. (Từ cũ; nghĩa cũ) Hình thoi.
  4. (Từ cũ; nghĩa cũ) Đốc gươm.
  5. (Từ cũ; nghĩa cũ) Lượng sợi (trên) con suốt.
  6. Pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên.
  7. Tên lửa, hỏa tiễn.
    Fusée ailée — tên lửa có cánh
    Fusée de défense antiaérienne — tên lửa phòng không
    Fusée intercontinentale — tên lửa xuyên lục địa
    Fusée antimissile — tên lửa chống tên lửa
    Fusée autoguidée — tên lửa tự điều khiển
    Fusée téléguidée — tên lửa được điều khiển từ xa
    Fusée avec retard — tên lửa nổ chậm
  8. Ngòi nổ.
    Fusée d’obus — ngòi đạn súng cối
  9. Tia; chuỗi, tràng.
    Fusée purulente — (y học) tỉa mủ
    Fusée de rires — chuỗi cười

Tham khảo[sửa]