fustian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈfəs.tʃən/

Danh từ[sửa]

fustian /ˈfəs.tʃən/

  1. Vải bông thô.
  2. Văn sáo; lời nói khoa trương rỗng tuếch.

Tính từ[sửa]

fustian /ˈfəs.tʃən/

  1. Bằng vải bông thô.
  2. (Nghĩa bóng) Sáo, rỗng, khoa trương.
  3. (Nghĩa bóng) Không giá trị tồi tàn.

Tham khảo[sửa]