gà bới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ ɓəːj˧˥ɣaː˧˧ ɓə̰ːj˩˧ɣaː˨˩ ɓəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ ɓəːj˩˩ɣaː˧˧ ɓə̰ːj˩˧

Tính từ[sửa]

gà bới

  1. Hình dung chữ viết rất xấu, rất khó coi, xiên xiên vẹo vẹo (như dấu chân con gà bới xuống đất)
    Thằng bé đó viết chữ như gà bới ấy.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)