Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˥jḭ˩˧ji˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˩˩ɟḭ˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Chỗ để trắng không nhuộmchéo khăn, đầu vải, để đánh dấu.
    khăn.
    áo.

Động từ[sửa]

  1. Để sát vào.
    hòn than vào rơm.

Phó từ[sửa]

  1. Nóiyên, nằm nép một chỗ.
    Chết .
    Nằm .
    Bẹp .

Tham khảo[sửa]