găm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣam˧˧ɣam˧˥ɣam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣam˧˥ɣam˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

găm

  1. Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm.

Động từ[sửa]

găm

  1. Ướp.
    Thịt dê găm tỏi.
  2. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu.
    Dùng kim băng găm lại.
    Găm giấy.
  3. (Mảnh nhọn, sắc...) Bị mắc sâu vào người.
    Mảnh đạn găm sâu vào đùi .
    Đầu gai găm vào gan bàn chân.
  4. Giữ thứ gì đó (thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt.
    Găm hàng.

Tham khảo[sửa]