gẫu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəʔəw˧˥ɣəw˧˩˨ɣəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣə̰w˩˧ɣəw˧˩ɣə̰w˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

gẫu

  1. Bông lông không mục đích.
    Ngồi không tán gẫu.
    Đi chơi gẫu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]