gắn liền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣan˧˥ liə̤n˨˩ɣa̰ŋ˩˧ liəŋ˧˧ɣaŋ˧˥ liəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣan˩˩ liən˧˧ɣa̰n˩˧ liən˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

gắn liền

  1. Luôn luôn đi đôi với nhau.
    Cần phải gắn liền học với hành.

Tham khảo[sửa]