gặp mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ʔp˨˩ ma̰ʔt˨˩ɣa̰p˨˨ ma̰k˨˨ɣap˨˩˨ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣap˨˨ mat˨˨ɣa̰p˨˨ ma̰t˨˨

Danh từ[sửa]

gặp mặt

  1. Cuộc gặp gỡ giữa những người quen thuộc.
    Cuộc gặp mặt đồng hương lần này vui lắm.

Động từ[sửa]

gặp mặt

  1. Hẹn hò, gặp gỡ những người quen.
    Tuần này phải đi gặp mặt nhóm bạn học cũ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]