gốm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣom˧˥ɣo̰m˩˧ɣom˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣom˩˩ɣo̰m˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Gốm cổ Sài Gòn trong Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

gốm

  1. Đồ làm bằng đất nung.

Tham khảo[sửa]