gớm ghê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəːm˧˥ ɣe˧˧ɣə̰ːm˩˧ ɣe˧˥ɣəːm˧˥ ɣe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəːm˩˩ ɣe˧˥ɣə̰ːm˩˧ ɣe˧˥˧

Tính từ[sửa]

gớm ghê

  1. Như ghê gớm

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]