ga-len

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaː˧˧ lɛn˧˧ɣaː˧˥ lɛŋ˧˥ɣaː˧˧ lɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˥ lɛn˧˥ɣaː˧˥˧ lɛn˧˥˧

Danh từ[sửa]

ga-len

  1. (Địa lý học) Lưu huỳnh chì tự nhiên, màu xám xanh, dẫn điện theo một chiều, dùng để phát hiện sóng điện từ trong một số máy vô tuyến điện.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]