gan bàn chân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːn˧˧ ɓa̤ːn˨˩ ʨən˧˧ɣaːŋ˧˥ ɓaːŋ˧˧ ʨəŋ˧˥ɣaːŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩ ʨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːn˧˥ ɓaːn˧˧ ʨən˧˥ɣaːn˧˥˧ ɓaːn˧˧ ʨən˧˥˧

Danh từ[sửa]

gan bàn chân

  1. Phần ở dưới và ở giữa bàn chân người.
    Bị một cái gai đâm vào giữa gan bàn chân.

Tham khảo[sửa]