ganh đua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣajŋ˧˧ ɗwaː˧˧ɣan˧˥ ɗuə˧˥ɣan˧˧ ɗuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣajŋ˧˥ ɗuə˧˥ɣajŋ˧˥˧ ɗuə˧˥˧

Động từ[sửa]

ganh đua

  1. Ra sức giành lấy phần thắng, phần hơn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]