ghi âm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣi˧˧ əm˧˧ɣi˧˥ əm˧˥ɣi˧˧ əm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣi˧˥ əm˧˥ɣi˧˥˧ əm˧˥˧

Động từ[sửa]

ghi âm

  1. Ghi những dao động âm vào những vật mang (đĩa, băng...) để sau có thể phát lại.

Tham khảo[sửa]