giác thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːk˧˥ tʰɨ˧˧ja̰ːk˩˧ tʰɨ˧˥jaːk˧˥ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːk˩˩ tʰɨ˧˥ɟa̰ːk˩˧ tʰɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

giác thư

  1. Văn kiện ngoại giao của chính phủ một nước gửi chính phủ một nước khác để biểu thị thái độ đối lập về một vấn đề, nhằm mục đích đấu tranh, yêu sách.

Tham khảo[sửa]