giám hộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ ho̰ʔ˨˩ja̰ːm˩˧ ho̰˨˨jaːm˧˥ ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ ho˨˨ɟaːm˩˩ ho̰˨˨ɟa̰ːm˩˧ ho̰˨˨

Danh từ[sửa]

giám hộ

  1. Người quản lý một hộ hay đứng đầu một hộ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]