giáo sư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥˧˧ja̰ːw˩˧ ʂɨ˧˥jaːw˧˥ ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ ʂɨ˧˥ɟa̰ːw˩˧ ʂɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

Một giáo sư đang giảng bài

giáo sư

  1. (Việt Nam) Tên gọi học hàm chủ yếu dành cho các giảng viên cao cấp ở trường đại học được Nhà nước phong tặng.
  2. (Châu Âu, châu Mỹ) Một chức vụ giảng dạy, thường do các trường đại học tự chọn lựaquyết định.

Từ liên hệ[sửa]