giáp ranh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːp˧˥ zajŋ˧˧ | ja̰ːp˩˧ ʐan˧˥ | jaːp˧˥ ɹan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːp˩˩ ɹajŋ˧˥ | ɟa̰ːp˩˧ ɹajŋ˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
giáp ranh
- Ở giữa những đất đai do hai chính quyền khác nhau hoặc đối lập kiểm soát.
- Quân địch khiêu khích ở vùng giáp ranh để kiếm cớ lấn chiếm.
Tham khảo[sửa]
- "giáp ranh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)