giải giới
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ zəːj˧˥ | jaːj˧˩˨ jə̰ːj˩˧ | jaːj˨˩˦ jəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ ɟəːj˩˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ ɟə̰ːj˩˧ |
Động từ[sửa]
giải giới
- Làm cho vũ khí (của một lực lượng vũ trang) không còn có khả năng được sử dụng vào mục đích chiến tranh nữa.