giải phóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 解放, trong đó: (cởi ra) (thả ra) < tiếng Nhật 解放 (kaihō).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ fawŋ˧˥jaːj˧˩˨ fa̰wŋ˩˧jaːj˨˩˦ fawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ fawŋ˩˩ɟa̰ːʔj˧˩ fa̰wŋ˩˧

Động từ[sửa]

giải phóng

  1. Làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nước ngoài nô dịch, chiếm đóng.
    Giải phóng đất nước.
    Phong trào giải phóng dân tộc.
    Khu giải phóng.
  2. Làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc.
    Giải phóng nô lệ.
    Giải phóng phụ nữ.
    Giải phóng sức sản xuất.
  3. Làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở.
    Kéo cây đổ sang một bên để giải phóng lối đi.
    Thu dọn vật liệu rơi vãi, giải phóng mặt bằng.
    Giải phóng xe nhanh để tăng khả năng vận chuyển.
  4. Làm cho thoát ra một chất nào đó hay năng lượng.
    Phản ứng hoá học giải phóng một chất khí.
    Nguyên tử giải phóng năng lượng của nó.

Danh từ[sửa]

giải phóng

  1. (thông tục) Dạng nói tắt của giải phóng quân.
    Tiếp tế cho giải phóng.
    Anh lính giải phóng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]