giảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːŋ˧˩˧jaːŋ˧˩˨jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˧˩ɟa̰ːʔŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

giảng

  1. Trình bày cặn kẽ cho người khác hiểu.
    Giảng bài.
    Giảng dạy.
    Giảng diễn.
    Giảng du.
    Giảng đường.
    Giảng minh.
    Giảng sự.
    Giảng thuật.
    Giảng thuyết.
    Giảng văn.
    Giảng viên.
    Giảng vở đường.
    Bế giảng.
    Khai giảng.
    Phụ giảng.
    Rao giảng.
    Thỉnh giảng.
    Trích giảng.
    Không chú ý nghe giảng.
  2. Nói.
    Giảng hoà.
    Diễn giảng.
    Thầy giảng hay.
    Đố tục giảng thanh. (tục ngữ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]