giấy thiếc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥ tʰiək˧˥jə̰j˩˧ tʰiə̰k˩˧jəj˧˥ tʰiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ tʰiək˩˩ɟə̰j˩˧ tʰiə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

giấy thiếc

  1. Thứ giấy trên mặttráng một lớp thiếc mỏng để tránh ẩm, dùng gói kẹo, thuốc lá. . . cho khỏi ẩm ướt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]