giậm giật
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔm˨˩ zə̰ʔt˨˩ | jə̰m˨˨ jə̰k˨˨ | jəm˨˩˨ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəm˨˨ ɟət˨˨ | ɟə̰m˨˨ ɟə̰t˨˨ |
Tính từ[sửa]
giậm giật
- Cảm thấy thèm muốn thú vui của xác thịt.
- (Xem từ nguyên 1).
- No cơm ấm cật, giậm giật mọi nơi. (tục ngữ)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "giậm giật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)