giằn giọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤n˨˩ za̰ʔwk˨˩jaŋ˧˧ ja̰wk˨˨jaŋ˨˩ jawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟan˧˧ ɟawk˨˨ɟan˧˧ ɟa̰wk˨˨

Nội động từ[sửa]

giằn giọc

  1. (Địa phương) Như Trằn trọc
    Giằn giọc không ngủ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]