giọt sương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̰ʔt˨˩ sɨəŋ˧˧jɔ̰k˨˨ ʂɨəŋ˧˥jɔk˨˩˨ ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔt˨˨ ʂɨəŋ˧˥ɟɔ̰t˨˨ ʂɨəŋ˧˥ɟɔ̰t˨˨ ʂɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

giọt sương

  1. Sương đọng trên cành rớt xuống từng giọt.
    Hải đường lả ngọn đông lân, giọt sương gieo nặng cành xuân là đà (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]