giữ lời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨʔɨ˧˥ lə̤ːj˨˩˧˩˨ ləːj˧˧˨˩˦ ləːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ̰˩˧ ləːj˧˧ɟɨ˧˩ ləːj˧˧ɟɨ̰˨˨ ləːj˧˧

Động từ[sửa]

giữ lời

  1. Làm theo điều đã hứa.
    Mặc đầu có khó khăn nhưng tôi đã nói thì tôi phải giữ lời.

Tham khảo[sửa]