gia dụng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ zṵʔŋ˨˩ | jaː˧˥ jṵŋ˨˨ | jaː˧˧ juŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ ɟuŋ˨˨ | ɟaː˧˥ ɟṵŋ˨˨ | ɟaː˧˥˧ ɟṵŋ˨˨ |
Tính từ[sửa]
gia dụng
- Để dùng trong nhà.
- Nồi, niêu, kìm, búa... là đồ gia dụng.
Tham khảo[sửa]
- "gia dụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)