gumption

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɡəɱ.ʃən/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Scots.

Danh từ[sửa]

gumption (không đếm được) /ˈɡəɱ.ʃən/

  1. Sự tháo vát; óc thực tế; tinh thần dám nghĩ dám làm.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]