hàng đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ ɗə̤w˨˩haːŋ˧˧ ɗəw˧˧haːŋ˨˩ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ ɗəw˧˧

Tính từ[sửa]

hàng đầu

  1. Dùng để chỉ vị trí đầu tiên hay thứ nhất.

Phó từ[sửa]

hàng đầu trgt.

  1. Trên hết; Trước hết.
    Biện pháp hàng đầu.
    Đi hàng đầu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]