hành lang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ laːŋ˧˧han˧˧ laːŋ˧˥han˨˩ laːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ laːŋ˧˥hajŋ˧˧ laːŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hành lang

  1. Lối đi trong nhà, dọc dài phía trước hoặc xung quanh.
    Đứng ngoài hành lang cho mát.
  2. Lối đi có mái che, nối giữa nhà này với ngôi nhà khác.
  3. Nhà dài nằm hai bên ngôi nhà chính của chùa.
  4. Dải giao thông tương đối an toàn, có giới hạn về chiều rộng, nối liền các khu vực trên đất, trên không, trên biển.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]