hão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haʔaw˧˥haːw˧˩˨haːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ha̰ːw˩˧haːw˧˩ha̰ːw˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hão

  1. Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế.
    Sĩ diện hão.
    Chuyện hão.
    Hứa hão.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]