hèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̤w˨˩hɛw˧˧hɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛw˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hèo

  1. Cây thuộc họ cau, thân thẳng có nhiều đốt, thường dùng làm gậy.
  2. Gậy làm bằng thân cây hèo.
    Đánh cho mấy hèo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]